Kết quả chặng đua xe Moto2 Malaysia 2023: P1/Fermin Aldeguer P2/Pedro Acosta P3/Marcos Ramirez
Trận chiến quyết định danh hiệu vô địch mùa giải Moto2 2023 diễn ra hơi nhàm chán so với kỳ vọng của các khán giả. Nhất là sau khi Tony Arbolino để rơi xuống tận P24 ở ngay ở vòng đua thứ hai.
Tay đua người Italia sau đó cố gắng vượt lên P10 nhưng chừng đó là không đủ để ngăn Pedro Acosta lên ngôi vô địch cho dù Acosta có lỡ phải bỏ cuộc đi nữa.
Tất nhiên Pedro Acosta có thể đoạt danh hiệu vô địch một cách hoành tráng hơn thế. Số 37 hoàn thành cuộc đua ở vị trí thứ hai, chỉ sau tay đua giành pole Fermin Aldeguer.
Đây là danh hiệu vô địch chuyên nghiệp thứ hai của Pedro Acosta. Năm 2021, anh đã vô địch thể thức Moto3. Trong cả 2 lần vô địch thì Acosta đều dùng số 37.
Năm ngoái, do số 37 thuộc về Augusto Fernandez nên Acosta phải đổi sang số 51. Năm sau rất có thể Acosta lại phải sử dụng số 51 vì Augusto Fernandez vẫn còn đua MotoGP và sẽ là đồng đội của Acosta ở đội đua MotoGP Gasgas Racing.
Stt | Tay đua | Đội Đua | Xe | Kết quả |
1 | Fermín Aldeguer | Beta Tools SpeedUp | (Boscoscuro) | 36m 4.378s |
2 | Pedro Acosta | Red Bull KTM Ajo | (Kalex) | 36m 11.506s |
3 | Marcos Ramirez | OnlyFans American Racing | (Kalex) | 36m 13.936s |
4 | Ai Ogura | IDEMITSU Honda Team Asia | (Kalex) | 36m 14.370s |
5 | Jake Dixon | Inde GASGAS Aspar Team | (Kalex) | 36m 16.030s |
6 | Somkiat Chantra | IDEMITSU Honda Team Asia | (Kalex) | 36m 18.053s |
7 | Sam Lowes | Elf Marc VDS Racing Team | (Kalex) | 36m 19.578s |
8 | Joe Roberts | Italtrans Racing Team | (Kalex) | 36m 22.860s |
9 | Albert Arenas | Red Bull KTM Ajo | (Kalex) | 36m 24.382s |
10 | Tony Arbolino | Elf Marc VDS Racing Team | (Kalex) | 36m 25.368s |
11 | Barry Baltus | Fieten Olie Racing GP | (Kalex) | 36m 25.948s |
12 | Jeremy Alcoba | QJMOTOR Gresini Moto2 | (Kalex) | 36m 27.867s |
13 | Alex Escrig | Forward Team | (Forward) | 36m 30.169s |
14 | Filip Salac | QJMOTOR Gresini Moto2 | (Kalex) | 36m 34.231s |
15 | Dennis Foggia | Italtrans Racing Team | (Kalex) | 36m 34.301s |
16 | Taiga Hada | Pertamina Mandalika SAG Team | (Kalex) | 36m 37.059s |
17 | Bo Bendsneyder | Pertamina Mandalika SAG Team | (Kalex) | 36m 37.739s |
18 | Zonta Vd Goorbergh | Fieten Olie Racing GP | (Kalex) | 36m 43.178s |
19 | Sean Dylan Kelly | Forward Team | (Forward) | 36m 46.177s |
20 | Rory Skinner | OnlyFans American Racing | (Kalex) | 36m 49.136s |
21 | Mattia Casadei | Fantic Racing | (Kalex) | 36m 57.595s |
22 | Alonso Lopez | Beta Tools SpeedUp | (Boscoscuro) | 37m 2.932s |
23 | Helmi Azman | Petronas MIE Racing RW | (Kalex) | 37m 14.318s |
24 | Lukas Tulovic | Liqui Moly Husqvarna Intact GP | (Kalex) | 37m 25.011s |
25 | Sergio Garcia | Pons Wegow Los40 | (Kalex) | +1 lap |
Out | Azroy Anuar | Petronas MIE Racing RW | (Kalex) | DNF |
Out | Celestino Vietti | Fantic Racing | (Kalex) | DNF |
Out | Aron Canet | Pons Wegow Los40 | (Kalex) | DNF |
Out | Manuel Gonzalez | Correos Prepago Yamaha VR46 | (Kalex) | DNF |
Out | Kohta Nozane | Correos Prepago Yamaha VR46 | (Kalex) | DNF |
Out | Izan Guevara | Inde GASGAS Aspar Team | (Kalex) | DNF |
#Nguồn: Tổng hợp